Đọc nhanh: 厌烦 (yếm phiền). Ý nghĩa là: phiền chán; ngao ngán; ngán ngẩm. Ví dụ : - 她对工作感到厌烦。 Cô ấy cảm thấy ngán ngẩm với công việc.. - 我对这些问题厌烦。 Tôi cảm thấy phiền chán với những vấn đề này.. - 他对无聊的会议厌烦。 Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
厌烦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiền chán; ngao ngán; ngán ngẩm
嫌麻烦而讨厌
- 她 对 工作 感到 厌烦
- Cô ấy cảm thấy ngán ngẩm với công việc.
- 我 对 这些 问题 厌烦
- Tôi cảm thấy phiền chán với những vấn đề này.
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厌烦
✪ 1. 对 + A + 感到 + 厌烦
chán với A
- 我 对 等待 太久 感到 厌烦
- Tôi cảm thấy chán với việc chờ đợi quá lâu.
- 她 对 公司 的 规定 感到 厌烦
- Cô ấy cảm thấy chán với quy định của công ty.
- 我 对 那部 电影 感到 厌烦
- Tôi cảm thấy chán với bộ phim đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌烦
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 我 对 这些 问题 厌烦
- Tôi cảm thấy phiền chán với những vấn đề này.
- 我 对 那部 电影 感到 厌烦
- Tôi cảm thấy chán với bộ phim đó.
- 我 厌烦 了 所有 这些 猜测
- Tôi mệt mỏi với tất cả những suy đoán này.
- 无所事事 的 享乐 很快 就 使 人 厌烦 了
- Thú vui không làm gì cũng nhanh chóng làm người ta cảm thấy chán nản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
烦›