厌烦 yànfán
volume volume

Từ hán việt: 【yếm phiền】

Đọc nhanh: 厌烦 (yếm phiền). Ý nghĩa là: phiền chán; ngao ngán; ngán ngẩm. Ví dụ : - 她对工作感到厌烦。 Cô ấy cảm thấy ngán ngẩm với công việc.. - 我对这些问题厌烦。 Tôi cảm thấy phiền chán với những vấn đề này.. - 他对无聊的会议厌烦。 Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.

Ý Nghĩa của "厌烦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

厌烦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiền chán; ngao ngán; ngán ngẩm

嫌麻烦而讨厌

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò 感到 gǎndào 厌烦 yànfán

    - Cô ấy cảm thấy ngán ngẩm với công việc.

  • volume volume

    - duì 这些 zhèxiē 问题 wèntí 厌烦 yànfán

    - Tôi cảm thấy phiền chán với những vấn đề này.

  • volume volume

    - duì 无聊 wúliáo de 会议 huìyì 厌烦 yànfán

    - Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厌烦

✪ 1. 对 + A + 感到 + 厌烦

chán với A

Ví dụ:
  • volume

    - duì 等待 děngdài 太久 tàijiǔ 感到 gǎndào 厌烦 yànfán

    - Tôi cảm thấy chán với việc chờ đợi quá lâu.

  • volume

    - duì 公司 gōngsī de 规定 guīdìng 感到 gǎndào 厌烦 yànfán

    - Cô ấy cảm thấy chán với quy định của công ty.

  • volume

    - duì 那部 nàbù 电影 diànyǐng 感到 gǎndào 厌烦 yànfán

    - Tôi cảm thấy chán với bộ phim đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌烦

  • volume volume

    - 不厌其烦 bùyànqífán

    - không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ

  • volume volume

    - 啰嗦 luōsuo 不停 bùtíng dàn dōu 觉得 juéde 厌烦 yànfán

    - Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.

  • volume volume

    - duì 无聊 wúliáo de 会议 huìyì 厌烦 yànfán

    - Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • volume volume

    - duì 这些 zhèxiē 问题 wèntí 厌烦 yànfán

    - Tôi cảm thấy phiền chán với những vấn đề này.

  • volume volume

    - duì 那部 nàbù 电影 diànyǐng 感到 gǎndào 厌烦 yànfán

    - Tôi cảm thấy chán với bộ phim đó.

  • volume volume

    - 厌烦 yànfán le 所有 suǒyǒu 这些 zhèxiē 猜测 cāicè

    - Tôi mệt mỏi với tất cả những suy đoán này.

  • volume volume

    - 无所事事 wúsuǒshìshì de 享乐 xiǎnglè 很快 hěnkuài jiù 使 shǐ rén 厌烦 yànfán le

    - Thú vui không làm gì cũng nhanh chóng làm người ta cảm thấy chán nản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yêm , Yếm , Áp , Ấp
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIK (一戈大)
    • Bảng mã:U+538C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao