Đọc nhanh: 腻歪 (nị oa). Ý nghĩa là: nhàm chán.
腻歪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhàm chán
腻歪,读音为nì wai,汉语词汇,意思是因次数过多或时间过长而感觉厌烦,厌恶,无聊,干一些情侣之间比较亲昵的事,说一些亲昵的话。在北方方言中意思是因次数过多或时间过长而感觉厌烦。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腻歪
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 你 可别 想 歪 了
- Bạn đừng có mà nghĩ xấu xa.
- 你 再 往右 歪 一点儿
- Bạn nghiêng sang bên phải một chút.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 你 去 沙发 上 歪 一会儿
- Bạn lên ghế sofa tạm nghỉ một lát đi.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 住久 了 会 腻 的
- sống lâu cũng thấy chán đấy! ( nói với bạn cùng phòng sống cùng nhau lâu thấy chán)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歪›
腻›
Ghét, Không Thích
nhàm; chán; ngấy; nhàm chánchán ghét; ghétngao ngán; ngán ngẩm
Ngấy, Béo Ngậy