厌恶 yànwù
volume volume

Từ hán việt: 【yếm ác】

Đọc nhanh: 厌恶 (yếm ác). Ý nghĩa là: ghét; ghét bỏ; chán ghét (đối với sự vật hoặc con người). Ví dụ : - 大家都厌恶他。 Mọi người đều chán ghét anh ấy.. - 我厌恶他。 Tôi chán ghét anh ta.. - 我厌恶谎言。 Tôi ghét nói dối.

Ý Nghĩa của "厌恶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

厌恶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghét; ghét bỏ; chán ghét (đối với sự vật hoặc con người)

(对人或事物) 产生很大的反感

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 厌恶 yànwù

    - Mọi người đều chán ghét anh ấy.

  • volume volume

    - 厌恶 yànwù

    - Tôi chán ghét anh ta.

  • volume volume

    - 厌恶 yànwù 谎言 huǎngyán

    - Tôi ghét nói dối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厌恶

✪ 1. A + 厌恶 + B

A chán ghét B

Ví dụ:
  • volume

    - 厌恶 yànwù 不说 bùshuō 真话 zhēnhuà de rén

    - Anh ấy ghét những người không nói sự thật.

  • volume

    - 厌恶 yànwù 欺骗 qīpiàn

    - Anh ta ghét sự lừa dối.

So sánh, Phân biệt 厌恶 với từ khác

✪ 1. 讨厌 vs 厌恶 vs 不喜欢

Giải thích:

Giống:
- Ba từ này đều có thể biểu thị cảm xúc chủ quan.
Khác:
- "讨厌" và "厌恶" đều cao hơn "不喜欢", mức độ "厌恶" cao hơn "讨厌".
- "讨厌" là động từ và tính từ, có thể dùng để miêu tả khách quan;
- "厌恶" chỉ là động từ, không thể dùng để miêu tả khách quan.
- Ví dụ, bạn có thể nói"这个人很讨厌", không thể nói "这个人很厌恶"。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌恶

  • volume volume

    - 厌恶 yànwù 欺骗 qīpiàn

    - Anh ta ghét sự lừa dối.

  • volume volume

    - 厌恶 yànwù

    - Tôi chán ghét anh ta.

  • volume volume

    - 厌恶 yànwù 不说 bùshuō 真话 zhēnhuà de rén

    - Anh ấy ghét những người không nói sự thật.

  • volume volume

    - 厌恶 yànwù 谎言 huǎngyán

    - Tôi ghét nói dối.

  • volume volume

    - zuì 厌恶 yànwù 那些 nèixiē 巧言令色 qiǎoyánlìngsè 表里不一 biǎolǐbùyī de rén

    - Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng

  • volume volume

    - duì 鸡尾酒会 jīwěijiǔhuì de 厌恶 yànwù

    - Sự ghét bỏ đối với buổi tiệc cocktail.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 很否 hěnfǒu 令人厌恶 lìngrényànwù

    - Hành vi của anh ta rất xấu, khiến người ta ghét.

  • volume volume

    - duì 那种 nàzhǒng 行为 xíngwéi 极端 jíduān 厌恶 yànwù

    - Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yêm , Yếm , Áp , Ấp
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIK (一戈大)
    • Bảng mã:U+538C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa