Đọc nhanh: 厌气 (yếm khí). Ý nghĩa là: chán ngấy, không ưa.
厌气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chán ngấy
fed up with
✪ 2. không ưa
loathsome
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌气
- 他 那种 不 客气 , 真 讨厌
- Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 这个 天气 讨厌 死 了
- Thời tiết này đáng ghét chết đi được.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 这 天气 真是 讨厌 , 怎么 又 下雨 了 ?
- Thời tiết thật là khó chịu, sao lại mưa nữa rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
气›