Đọc nhanh: 兴趣 (hứng thú). Ý nghĩa là: sở thích; hứng thú; thích thú. Ví dụ : - 我对下棋不感兴趣。 Tôi không có hứng thú đánh cờ.. - 我对画画感兴趣。 Tôi rất có hứng thú với vẽ.. - 我的兴趣是收集邮票。 Sở thích của tôi là sưu tập tem.
兴趣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở thích; hứng thú; thích thú
喜好的情绪
- 我 对 下棋 不感兴趣
- Tôi không có hứng thú đánh cờ.
- 我 对 画画 感兴趣
- Tôi rất có hứng thú với vẽ.
- 我 的 兴趣 是 收集 邮票
- Sở thích của tôi là sưu tập tem.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 兴趣
✪ 1. A + 对 + B + (不) + 感兴趣
A có hứng thú với B
- 他 对 音乐 很感兴趣
- Tôi có hứng thú với âm nhạc.
- 小明 对 游泳 感兴趣
- Tiểu Minh có hứng thú với bơi lội.
✪ 2. A + 对 + B+ 充满、产生 + 兴趣
A có hứng thú như thế nào với B
- 孩子 们 对 户外活动 充满 兴趣
- Các em nhỏ rất thích các hoạt động ngoài trời.
- 她 对 音乐 产生 了 兴趣
- Cô ấy có hứng thú với âm nhạc.
So sánh, Phân biệt 兴趣 với từ khác
✪ 1. 兴致 vs 兴趣
Giống:
- Đều chỉ cảm giác thích một hoạt động nào đó.
- Đều là danh từ.
Khác:
- "兴致" thường kết hợp với 浓, 高.
"兴趣" thường kết hợp với 广泛,浓厚.
- "兴致" thường dùng trong văn viết.
"兴趣" thường dùng trong giao tiếp.
✪ 2. 兴致 vs 兴趣
Giống:
- Cả hai đều có ý nghĩa liên quan, tương quan với nhau.
- Đều là động từ.
- Đều được ghép với 跟,和.
Khác:
- "相干" thường được sử dụng trong câu phủ định, nhấn mạnh không có quan hệ với nhau.
"相关" thường dùng trong câu khẳng định, nhấn mạnh rằng có liên quan tới nhau.
- Đối tượng "相干" sử dụng: giữa người hoặc sự vật với nhau.
Đối tượng "相关" sử dụng là vật,
- Phía trước "相干" có thể kết hợp với: 毫不.
Phía trước "相关" có thể kết hợp với "亲切","息息".
- "相关" có thể làm định ngữ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
✪ 3. 兴趣 vs 爱好
"兴趣" là danh từ, thường nói là "对……感不感兴趣", "爱好" vừa là danh từ vừa là động từ; "爱好" có thể mang tân ngữ, nhưng "兴趣" không thể mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴趣
- 他们 年龄 相近 , 兴趣 一样
- Bọn họ gần bằng tuổi nhau nên sở thích giống nhau.
- 他 对 无机化学 很感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 他 对 数学 感兴趣 得 要命
- Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
- 他 对 政治 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến chính trị.
- 今天下午 你 有 兴趣 去 看 赛马 吗 ?
- Chiều nay bạn có muốn đi xem trận đua ngựa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
趣›
hứng khởi (ngẫu nhiên)
Thú Vị, Dí Dỏm
Niềm Vui
Ý Nghĩa
Hứng Thú
hứng thú; thích thú; hứng vị
Thú Vị, Lý Thú
Hứng Thú, Thích Thú, Hào Hứng
Yêu (Cuộc Sống, Học Sinh, Thiên Nhiên, Âm Nhạc, Bạn Bè, Người Thân)
thích thú; hứng thúvui mừng; đắc ý
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Tò Mò, Hiếu Kỳ
hứng thú; hào hứng