Đọc nhanh: 津津 (tân tân). Ý nghĩa là: say sưa; hứng thú, chảy (mồ hôi, nước). Ví dụ : - 津津有味。 say sưa hứng thú.. - 津津乐道(很感兴趣地谈论)。 say sưa trò chuyện.. - 汗津津。 mồ hôi chảy.
津津 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. say sưa; hứng thú
形容有滋味;有趣味
- 津津有味
- say sưa hứng thú.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
✪ 2. chảy (mồ hôi, nước)
(汗、水) 流出的样子
- 汗津津
- mồ hôi chảy.
- 水 津津
- nước chảy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 津津
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 嘴里 已满 是 津
- Trong miệng đã đầy nước bọt.
- 天津 位于 中国 北方
- Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.
- 飞机 从 天津 之 云南
- Máy bay từ Thiên Tân đến Vân Nam.
- 天津 是 座 大城市
- Thiên Tân là một thành phố lớn.
- 天津 的 美食 很 有名
- Ẩm thực Thiên Tân rất nổi tiếng.
- 你 可以 直通 天津 吗 ?
- Bạn có thể đi thẳng tới Thiên Tân không?
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
津›