Đọc nhanh: 识相 (thức tướng). Ý nghĩa là: thức thời, biết điều, khôn hồn.
识相 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thức thời, biết điều
会看别人的神色行事;知趣
✪ 2. khôn hồn
知道进退, 不惹人讨厌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识相
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 咱门 相识 好多年 了
- Chúng ta quen biết đã rất lâu rồi.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 我们 偶然 相识
- Chúng tôi tình cờ quen biết.
- 他们 相识 不久
- Họ quen nhau chưa lâu.
- 我 和 他 在 去年 相识
- Tôi và cậu ấy quen biết vào năm ngoái.
- 他们 相识 在 那个 秋
- Họ quen nhau vào mùa thu đó.
- 我们 互相 认识 很久 了
- Chúng tôi quen biết nhau lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
识›