识相 shíxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【thức tướng】

Đọc nhanh: 识相 (thức tướng). Ý nghĩa là: thức thời, biết điều, khôn hồn.

Ý Nghĩa của "识相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

识相 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thức thời, biết điều

会看别人的神色行事;知趣

✪ 2. khôn hồn

知道进退, 不惹人讨厌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识相

  • volume volume

    - 总角之交 zǒngjiǎozhījiāo ( 幼年 yòunián jiù 相识 xiāngshí de hǎo 朋友 péngyou )

    - bạn từ lúc để chỏm.

  • volume volume

    - 咱门 zánmén 相识 xiāngshí 好多年 hǎoduōnián le

    - Chúng ta quen biết đã rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 争似 zhēngsì 当初 dāngchū wèi 相识 xiāngshí

    - Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 偶然 ǒurán 相识 xiāngshí

    - Chúng tôi tình cờ quen biết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相识 xiāngshí 不久 bùjiǔ

    - Họ quen nhau chưa lâu.

  • volume volume

    - zài 去年 qùnián 相识 xiāngshí

    - Tôi và cậu ấy quen biết vào năm ngoái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相识 xiāngshí zài 那个 nàgè qiū

    - Họ quen nhau vào mùa thu đó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 互相 hùxiāng 认识 rènshí 很久 hěnjiǔ le

    - Chúng tôi quen biết nhau lâu rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao