Đọc nhanh: 厌倦 (yếm quyện). Ý nghĩa là: mất hứng; chán ngán; buồn chán. Ví dụ : - 下围棋,他早就厌倦了。 Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.. - 他厌倦地摇了摇头。 Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.. - 这工作令人厌倦。 Công việc này khiến người ta chán ngán.
厌倦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hứng; chán ngán; buồn chán
对某种活动失去兴趣而不愿继续
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 这 工作 令人厌倦
- Công việc này khiến người ta chán ngán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厌倦
✪ 1. A + 对 + B + ... ... 厌倦
- 他 对 这份 工作 感到 厌倦
- Anh ấy cảm thấy chán ngán công việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌倦
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 这 工作 令人厌倦
- Công việc này khiến người ta chán ngán.
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 那 长篇 讲话 使 我们 厌倦 了
- Chúng tôi đã mệt mỏi với bài phát biểu dài dòng đó.
- 他 对 这份 工作 感到 厌倦
- Anh ấy cảm thấy chán ngán công việc này.
- 如果 我 告诉 你 我 厌倦 了 失去 我 所有 的 挚爱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?
- 今天 我 觉得 有点 疲倦
- Hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倦›
厌›
chán ghét mà vứt bỏ; chán chê
Ghét, Không Thích
Phiền Chán, Ngao Ngán, Ngán Ngẩm
chán ngấykhông ưa