Đọc nhanh: 眷恋 (quyến luyến). Ý nghĩa là: quyến luyến; lưu luyến, Lưu luyến; luyến tiếc. Ví dụ : - 诗歌中的每一句话,都表达出他对故土的深深眷恋。 Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.
眷恋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyến luyến; lưu luyến
(对自己喜爱的人或地方) 深切地留恋
✪ 2. Lưu luyến; luyến tiếc
- 诗歌 中 的 每 一句 话 , 都 表达 出 他 对 故土 的 深深 眷恋
- Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眷恋
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
- 顾恋 子女
- nhớ con cái
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 他 因 失恋 而 涕泪 涟涟
- Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
- 诗歌 中 的 每 一句 话 , 都 表达 出 他 对 故土 的 深深 眷恋
- Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恋›
眷›