Đọc nhanh: 迷恋 (mê luyến). Ý nghĩa là: say đắm; đam mê; say mê. Ví dụ : - 他们迷恋这部电影。 Họ say mê bộ phim này.. - 他们迷恋古典音乐。 Họ say mê nhạc cổ điển.. - 我们迷恋这座城市。 Chúng tôi say mê thành phố này.
迷恋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. say đắm; đam mê; say mê
对某一事物过度爱好而难以舍弃
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 我们 迷恋 这座 城市
- Chúng tôi say mê thành phố này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷恋
- 迷恋
- Say đắm.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 我们 迷恋 这座 城市
- Chúng tôi say mê thành phố này.
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 真是 想不到 南加州 的 人 对 硅胶 这么 迷恋
- Ai biết rằng miền nam California là trung tâm sản xuất silica gel?
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恋›
迷›
rất lưu luyến; mãi mê; ham mê
mê muội; mụ mị; mê hoặc; mê mệt; mải mê; say đắm; chìm đắm; nghiện
đắm chìm; đắm mình; miệt mài
Ngất Ngây
Say Sưa, Mê
mê li; mê hồn; mê mẩn; say mê; mê đắm; cuốn hút
sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy
quyến luyến; lưu luyến; bịn rịn không nỡ dứtbện
sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê
si mê; mê mẩn; cuồng si
Lưu Luyến
yêu say đắm; yêu nồng nàn (tình yêu nam nữ); yêu thương; gắn bó
mê mẩnsay bởi cái gì đóchìm đắm
saysay sưa; ngây ngất; mê hồn
yêu thầm; crush
mạng che mặt; mặt nạ
mê; cuồng; mê mẩn; mê trai; mê gái