Đọc nhanh: 退步 (thoái bộ). Ý nghĩa là: lạc hậu; thụt lùi; suy thoái, nhượng bộ; lui nhường, bước lùi; đường lui; lối thoát. Ví dụ : - 你们的技术水平退步了。 Trình độ kỹ thuật của các bạn đã lạc hậu.. - 他的成绩有些退步了。 Thành tích của anh ấy đã có chút thụt lùi.. - 我们不应该轻易退步。 Chúng ta không nên dễ dàng nhượng bộ.
退步 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lạc hậu; thụt lùi; suy thoái
落后;向后退
- 你们 的 技术水平 退步 了
- Trình độ kỹ thuật của các bạn đã lạc hậu.
- 他 的 成绩 有些 退步 了
- Thành tích của anh ấy đã có chút thụt lùi.
✪ 2. nhượng bộ; lui nhường
退让;让步
- 我们 不 应该 轻易 退步
- Chúng ta không nên dễ dàng nhượng bộ.
- 她 在 谈判 中 做出 退步
- Cô ấy đã nhượng bộ trong cuộc đàm phán.
退步 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước lùi; đường lui; lối thoát
后路;退路
- 他 在 选择 时 没 留退步
- Khi chọn lựa, anh ấy không để lại đường lui.
- 她 的 计划 没有 留退步
- Kế hoạch của cô ấy không có đường lui.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 退步
✪ 1. A + Tính từ + 地 + 退步
trợ từ kết cấu chữ 地
- 公司业绩 逐渐 地 退步
- Thành tích công ty thụt lùi dần dần.
- 球队 表现 意外 地 退步
- Đội bóng biểu hiện thụt lùi không ngờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退步
- 后退 两步
- lùi về sau hai bước
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 他 在 选择 时 没 留退步
- Khi chọn lựa, anh ấy không để lại đường lui.
- 她 在 谈判 中 做出 退步
- Cô ấy đã nhượng bộ trong cuộc đàm phán.
- 他 的 成绩 有些 退步 了
- Thành tích của anh ấy đã có chút thụt lùi.
- 成绩 下滑 , 也 就 意味着 退步
- Kết quả học tập giảm sút, cũng có nghĩa là thụt lùi.
- 老李 吓 得 一连 退 了 三步
- Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.
- 她 的 计划 没有 留退步
- Kế hoạch của cô ấy không có đường lui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
退›