Đọc nhanh: 半衰期 (bán suy kì). Ý nghĩa là: thời kỳ bán phân rã; chu kỳ nửa phân rã (thời gian một nguyên tố phóng xạ do bị yếu đi khiến cho nửa lượng phóng xạ còn lại chuyển thành nguyên tố phóng xạ khác. Thời kỳ bán phân rã nhanh chậm khác nhau rất nhiều: có thể ngắn chưa đến một giây hoặc có khi dài đến cả vạn năm.).
半衰期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kỳ bán phân rã; chu kỳ nửa phân rã (thời gian một nguyên tố phóng xạ do bị yếu đi khiến cho nửa lượng phóng xạ còn lại chuyển thành nguyên tố phóng xạ khác. Thời kỳ bán phân rã nhanh chậm khác nhau rất nhiều: có thể ngắn chưa đến một giây hoặc có khi dài đến cả vạn năm.)
放射性元素由于衰变而使原有量的一半成为其他元素所需的时间放射 性元素的半衰期长短差别很大,短的远小于一秒,长的可达许多万年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半衰期
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一星半点
- một ly một tý
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 长期 劳累 身体衰弱
- Làm việc vất vả lâu ngày thân thể suy yếu.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
期›
衰›