Đọc nhanh: 腐败 (hủ bại). Ý nghĩa là: hỏng; mục; ôi; thiu; thối nát; thối rữa, hỗn loạn; đen tối; hủ bại; suy đồi; mục nát (chế độ, tổ chức, cơ cấu, biện pháp...), cổ hủ; sa đoạ (tư tưởng và hành vi). Ví dụ : - 木材涂上油漆,可以防止腐败。 Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.. - 水果放在太久会腐败。 Trái cây để quá lâu sẽ bị thối.. - 食物腐败会产生细菌。 Thức ăn ôi thiu sẽ sinh ra vi khuẩn.
腐败 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏng; mục; ôi; thiu; thối nát; thối rữa
腐烂
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
- 水果 放在 太久 会 腐败
- Trái cây để quá lâu sẽ bị thối.
- 食物 腐败 会 产生 细菌
- Thức ăn ôi thiu sẽ sinh ra vi khuẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
腐败 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn loạn; đen tối; hủ bại; suy đồi; mục nát (chế độ, tổ chức, cơ cấu, biện pháp...)
(制度, 组织, 机构, 措施等) 混乱; 黑暗
- 这家 公司 内部 非常 腐败
- Công ty này bên trong rất hỗn loạn.
- 政府 腐败 影响 了 社会 稳定
- Nền chính trị đen tối ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội.
- 腐败 的 系统 需要 彻底 改革
- Hệ thống hủ bại cần cải cách triệt để.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cổ hủ; sa đoạ (tư tưởng và hành vi)
(思想) 陈旧; (行为) 堕落
- 他 的 思想 非常 腐败
- Quan điểm của anh ta rất lạc hậu.
- 腐败 的 观念 使 他 无法 进步
- Quan điểm lạc hậu khiến anh ta không thể tiến bộ.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 腐败 với từ khác
✪ 1. 腐败 vs 腐化
"腐败" là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ, "腐化" vừa là tính từ vừa là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐败
- 腐败透顶
- hủ bại cực độ
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 他 的 思想 非常 腐败
- Quan điểm của anh ta rất lạc hậu.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
- 政府 决心 扫除 腐败现象
- Chính phủ quyết tâm loại trừ tham nhũng.
- 水果 放在 太久 会 腐败
- Trái cây để quá lâu sẽ bị thối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腐›
败›
Thất Bại
Tham Ô
mùi hôi; mùi thối; mùi xú uế; ung; ươn thối
cũ kỹ; cổ xưa; cũ rích; cổ
thoái hoá; lột da; lột vỏ
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
thối nát; thối rữa; nhoét; dớt; nhũn nhùn; nát nhừhẩm
suy bại; suy yếu (sự vật); xếsuy đồi
Nhượng Bộ, Nhường
điêu tàn; tàn tạ
Suy Nhược (Thân Thể)
mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹlỗi thời
Thất Bại, Không Thành Công, Bất Lợi
Trượt Dốc (Con Người)
tàn héo; tàn úatạ thế; chết; về với tổ tiên; về với ông bà (chỉ người già chết)
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
Mục, Mục Ruỗng
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát
thối rữa; nát rữa; lở loétlở lói; loét
sự suy thoái
bại trận; chiến bại; thua; thất bại. 打败仗; thua chạy
Lùi Bước