Đọc nhanh: 避坑落井 (tị khanh lạc tỉnh). Ý nghĩa là: tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa (tránh lọt hầm lại rơi vào giếng. Ví von tránh nạn này, lại gặp phải nạn khác). Ví dụ : - 我刚躲过汽车,谁知碰到路旁的树上,真是避坑落井,倒霉极了。 Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
避坑落井 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa (tránh lọt hầm lại rơi vào giếng. Ví von tránh nạn này, lại gặp phải nạn khác)
躲过了坑,掉进了井里比喻避去一害,又受另一害
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避坑落井
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 此处 有个 井状 大坑
- Ở đây có một hố lớn hình giếng.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
坑›
落›
避›
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
giậu đổ bìm leo
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa
Thêm Dầu Vào Lửa
giậu đổ bìm leo; thấy người gặp nguy, thừa cơ hãm hại; đánh thằng chết rồi
hoa lài cắm bãi cứt trâu; mình ngọc để ngâu vầy
xui xẻo; hoạ vô đơn chí; hoạ đến dồn dập