Đọc nhanh: 返青 (phản thanh). Ý nghĩa là: xanh tươi trở lại; trở lại xanh tươi (các loại cây trồng sau mùa đông úa vàng trở lại xanh tươi.). Ví dụ : - 大地复苏,麦苗返青。 đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
返青 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh tươi trở lại; trở lại xanh tươi (các loại cây trồng sau mùa đông úa vàng trở lại xanh tươi.)
指某些植物的幼苗移栽或越冬后,由黄色转为绿色并恢复生长
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返青
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
返›
青›