Đọc nhanh: 安家落户 (an gia lạc hộ). Ý nghĩa là: an cư lạc nghiệp; định cư; ổn định cuộc sống. Ví dụ : - 他希望在农村安家落户 anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
安家落户 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an cư lạc nghiệp; định cư; ổn định cuộc sống
在一个新地方安家定居有时也指到基层长期居住
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安家落户
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 他们 已经 安家落户 了
- Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
家›
户›
落›
bám rễ; chắc chânlạc địa sinh căn
An cư lập nghiệp
xây dựng cơ sở tạm thời; dựng trại đóng quân; quân đội dừng chân lập doanh trại, ngụ ý xây dựng cơ sở tạm thời cho một số người tương đối đông
thành gia lập nghiệp; cưới vợ xây dựng cơ nghiệp
ấm chỗ ngại dời; đã quen ở một nơi, không thích hay ngại di chuyển đến chỗ khác; không muốn rời quê cha đất tổ
sống lang thang; rày đây mai đó; trôi giạt khắp nơi; đứng dường; cầu bất cầu bơ; cầu bơ cầu bấtbỏ nhà bỏ cửa
trôi theo gióđi lang thang xa và rộng
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tưđánh nam dẹp bắc
còn nữa 東跑西顛 | 东跑西颠nhộn nhịp vềnhảy lò còđể chạy theo cách này và cách kia (thành ngữ); vội vã bận rộn
đi lang thang xa nhà