Đọc nhanh: 衰飒 (suy táp). Ý nghĩa là: suy yếu; suy bại; lụn bại, sa sút; sút kém. Ví dụ : - 颓唐衰飒。 tinh thần sa sút.
衰飒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suy yếu; suy bại; lụn bại
衰落
✪ 2. sa sút; sút kém
因失意而消沉
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰飒
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 古籍 记载 过往 兴衰
- Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
- 她 的 体力 开始 衰退
- Thể lực của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 飒爽英姿
- dáng vẻ hiên ngang.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衰›
飒›