Đọc nhanh: 凋落 (điêu lạc). Ý nghĩa là: điêu tàn; tàn tạ. Ví dụ : - 严寒使树叶凋落。 Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
凋落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điêu tàn; tàn tạ
凋谢
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋落
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凋›
落›
tàn rụng
biến thể của 凋謝 | 凋谢
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
Khô Héo, Héo
suy bại; suy yếu (sự vật); xếsuy đồi
tàn héo; tàn úatạ thế; chết; về với tổ tiên; về với ông bà (chỉ người già chết)
Chết, Tử Vong
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
Thất Bại
cỏ khô; cỏ héo; tàn rụng
Ôi Thiu, Thối Nát
chết héo; chết khô
Lùi Bước