Đọc nhanh: 碧落黄泉 (bích lạc hoàng tuyền). Ý nghĩa là: cùng trời cuối đất; trên trời dưới đất.
碧落黄泉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng trời cuối đất; trên trời dưới đất
碧落:天上;黄泉:地下泛指宇宙的各个角落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碧落黄泉
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 一颗 黄豆
- một hạt đậu nành.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 命赴黄泉
- mệnh phó hoàng tuyền; tới số chết.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 黄泉之下
- dưới suối vàng
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泉›
碧›
落›
黄›