成长 chéngzhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thành trưởng】

Đọc nhanh: 成长 (thành trưởng). Ý nghĩa là: lớn; trưởng thành; chín chắn; phát triển. Ví dụ : - 成长是一段漫长的旅程。 Trưởng thành là một hành trình dài.. - 我们从错误中成长。 Chúng ta trưởng thành từ những sai lầm.. - 她在挑战中快速成长。 Cô ấy trưởng thành nhanh từ thử thách.

Ý Nghĩa của "成长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

成长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lớn; trưởng thành; chín chắn; phát triển

人动物或者植物等从小向成熟的阶段发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成长 chéngzhǎng shì 一段 yīduàn 漫长 màncháng de 旅程 lǚchéng

    - Trưởng thành là một hành trình dài.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 错误 cuòwù zhōng 成长 chéngzhǎng

    - Chúng ta trưởng thành từ những sai lầm.

  • volume volume

    - zài 挑战 tiǎozhàn zhōng 快速 kuàisù 成长 chéngzhǎng

    - Cô ấy trưởng thành nhanh từ thử thách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成长

✪ 1. 成长 + 得 + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi men 成长 chéngzhǎng 很快 hěnkuài

    - Trẻ em trưởng thành rất nhanh.

  • volume

    - 成长 chéngzhǎng hěn 健康 jiànkāng

    - Anh ấy trưởng thành rất khỏe mạnh.

✪ 2. 成长 + 的 + Danh từ

"成长" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 成长 chéngzhǎng de 过程 guòchéng 充满 chōngmǎn 挑战 tiǎozhàn

    - Quá trình trưởng thành đầy thử thách.

  • volume

    - 成长 chéngzhǎng de 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Anh ấy trưởng thành rất nhanh.

So sánh, Phân biệt 成长 với từ khác

✪ 1. 生长 vs 成长

Giải thích:

"生长" bao gồm sự ra đời và lớn lên, chủ thể hàng vi có thể là con người, động thực vật.
"成长" không mang ý nghĩa ra đời, chủ thể hàng vi thường chỉ con người, ít dùng cho động thực vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成长

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 长大成人 zhǎngdàchéngrén chéng le de 左右手 zuǒyòushǒu

    - con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.

  • volume volume

    - 关怀 guānhuái 青年人 qīngniánrén de 成长 chéngzhǎng

    - quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.

  • volume volume

    - 成长 chéngzhǎng de 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Anh ấy trưởng thành rất nhanh.

  • volume volume

    - zài 艰难 jiānnán zhōng 我们 wǒmen 成长 chéngzhǎng

    - Trong khó khăn chúng ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 优良 yōuliáng de 成绩 chéngjì shì 长期 chángqī 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí de 结果 jiéguǒ

    - Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao