Đọc nhanh: 成长 (thành trưởng). Ý nghĩa là: lớn; trưởng thành; chín chắn; phát triển. Ví dụ : - 成长是一段漫长的旅程。 Trưởng thành là một hành trình dài.. - 我们从错误中成长。 Chúng ta trưởng thành từ những sai lầm.. - 她在挑战中快速成长。 Cô ấy trưởng thành nhanh từ thử thách.
成长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớn; trưởng thành; chín chắn; phát triển
人动物或者植物等从小向成熟的阶段发展
- 成长 是 一段 漫长 的 旅程
- Trưởng thành là một hành trình dài.
- 我们 从 错误 中 成长
- Chúng ta trưởng thành từ những sai lầm.
- 她 在 挑战 中 快速 成长
- Cô ấy trưởng thành nhanh từ thử thách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成长
✪ 1. 成长 + 得 + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 孩子 们 成长 得 很快
- Trẻ em trưởng thành rất nhanh.
- 他 成长 得 很 健康
- Anh ấy trưởng thành rất khỏe mạnh.
✪ 2. 成长 + 的 + Danh từ
"成长" vai trò định ngữ
- 成长 的 过程 充满 挑战
- Quá trình trưởng thành đầy thử thách.
- 他 成长 的 速度 很快
- Anh ấy trưởng thành rất nhanh.
So sánh, Phân biệt 成长 với từ khác
✪ 1. 生长 vs 成长
"生长" bao gồm sự ra đời và lớn lên, chủ thể hàng vi có thể là con người, động thực vật.
"成长" không mang ý nghĩa ra đời, chủ thể hàng vi thường chỉ con người, ít dùng cho động thực vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成长
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 关怀 青年人 的 成长
- quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.
- 他 成长 的 速度 很快
- Anh ấy trưởng thành rất nhanh.
- 在 艰难 中 我们 成长
- Trong khó khăn chúng ta trưởng thành.
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
长›