Đọc nhanh: 风靡 (phong mĩ). Ý nghĩa là: thịnh hành; phổ biến; vang dội. Ví dụ : - 风靡一时 phổ biến một thời. - 风靡世界 thịnh hành trên thế giới
风靡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh hành; phổ biến; vang dội
形容事物很风行,像风吹倒草木
- 风靡一时
- phổ biến một thời
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风靡
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 风靡
- gió thổi giạt xuống.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 风靡一时
- phổ biến một thời
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 街舞 音乐 风靡 世界各地
- Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
靡›
风›