凋谢 diāoxiè
volume volume

Từ hán việt: 【điêu tạ】

Đọc nhanh: 凋谢 (điêu tạ). Ý nghĩa là: tàn héo; tàn úa, tạ thế; chết; về với tổ tiên; về với ông bà (chỉ người già chết). Ví dụ : - 百花凋谢 trăm hoa tàn héo. - 老成凋谢 gần chết.

Ý Nghĩa của "凋谢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凋谢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tàn héo; tàn úa

(草木花叶) 脱落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 百花 bǎihuā 凋谢 diāoxiè

    - trăm hoa tàn héo

✪ 2. tạ thế; chết; về với tổ tiên; về với ông bà (chỉ người già chết)

指老年人死

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老成凋谢 lǎochéngdiāoxiè

    - gần chết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋谢

  • volume volume

    - zài xiě le 谢启 xièqǐ

    - Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.

  • volume volume

    - 花儿 huāér 凋谢 diāoxiè 预兆 yùzhào 季节 jìjié 更替 gēngtì

    - Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.

  • volume volume

    - 百花 bǎihuā 凋谢 diāoxiè

    - trăm hoa tàn héo

  • volume volume

    - 老成凋谢 lǎochéngdiāoxiè

    - gần chết.

  • volume volume

    - 严寒 yánhán 使 shǐ 树叶 shùyè 凋落 diāoluò

    - Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.

  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cảm ơn giáo viên.

  • volume volume

    - xiàng 鞠躬 jūgōng 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.

  • volume volume

    - 绢花 juànhuā shì 不会 búhuì 凋谢 diāoxiè de

    - Hoa giả sẽ không tàn được

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:丶一ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMBGR (戈一月土口)
    • Bảng mã:U+51CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa