凋零 diāolíng
volume volume

Từ hán việt: 【điêu linh】

Đọc nhanh: 凋零 (điêu linh). Ý nghĩa là: điêu linh; điêu tàn; tàn lụi, suy bại; suy yếu. Ví dụ : - 万木凋零 cây cối điêu tàn. - 家道凋零 gia đạo suy yếu

Ý Nghĩa của "凋零" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

凋零 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điêu linh; điêu tàn; tàn lụi

(草木) 凋谢零落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 万木 wànmù 凋零 diāolíng

    - cây cối điêu tàn

✪ 2. suy bại; suy yếu

衰落

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiā dào 凋零 diāolíng

    - gia đạo suy yếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋零

  • volume volume

    - 万木 wànmù 凋零 diāolíng

    - cây cối điêu tàn

  • volume volume

    - 树叶 shùyè 凋零 diāolíng 风里 fēnglǐ piāo

    - Lá cây tàn bay trong gió.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 利率 lìlǜ shì líng

    - Lãi suất năm nay là không.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 制造 zhìzào 汽车零件 qìchēlíngjiàn

    - Họ chế tạo linh kiện ô tô.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 零碎 língsuì

    - đồ đạc vặt vãnh.

  • volume volume

    - 枝头 zhītóu 花朵 huāduǒ 凋零 diāolíng

    - Hoa trên cành đã xơ xác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì shàng 吃零嘴 chīlíngzuǐ

    - Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.

  • volume volume

    - jiā dào 凋零 diāolíng

    - gia đạo suy yếu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:丶一ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMBGR (戈一月土口)
    • Bảng mã:U+51CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa