Đọc nhanh: 凋零 (điêu linh). Ý nghĩa là: điêu linh; điêu tàn; tàn lụi, suy bại; suy yếu. Ví dụ : - 万木凋零 cây cối điêu tàn. - 家道凋零 gia đạo suy yếu
凋零 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điêu linh; điêu tàn; tàn lụi
(草木) 凋谢零落
- 万木 凋零
- cây cối điêu tàn
✪ 2. suy bại; suy yếu
衰落
- 家 道 凋零
- gia đạo suy yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋零
- 万木 凋零
- cây cối điêu tàn
- 树叶 凋零 风里 飘
- Lá cây tàn bay trong gió.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 东西 零碎
- đồ đạc vặt vãnh.
- 枝头 花朵 已 凋零
- Hoa trên cành đã xơ xác.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 家 道 凋零
- gia đạo suy yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凋›
零›
tàn rụng
Ôi Thiu, Thối Nát
Thất Bại
mùi hôi; mùi thối; mùi xú uế; ung; ươn thối
hiu quạnh
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
suy bại; suy yếu (sự vật); xếsuy đồi
điêu tàn; tàn tạ
Suy Nhược (Thân Thể)
Khô Héo, Héo
Thất Bại, Không Thành Công, Bất Lợi
tàn héo; tàn úatạ thế; chết; về với tổ tiên; về với ông bà (chỉ người già chết)
Mục, Mục Ruỗng
cỏ khô; cỏ héo; tàn rụng
biến thể của 凋謝 | 凋谢
sự suy thoái
bại trận; chiến bại; thua; thất bại. 打败仗; thua chạy
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
Lùi Bước
thúi
chết héo; chết khô
Nhượng Bộ, Nhường