Đọc nhanh: 衰替 (suy thế). Ý nghĩa là: suy bại; suy yếu.
衰替 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy bại; suy yếu
衰败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰替
- 衰替
- Suy tàn.
- 他 替代 我 参赛
- Anh ấy thay thế tôi tham gia cuộc thi.
- 他 曾 做 过 考试 枪替
- Anh ấy từng làm bài thi hộ trong kỳ thi.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 他 早已 未老先衰 了
- Ông ấy già yếu trước tuổi.
- 他 替代 她 去 买 东西
- Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
替›
衰›