Đọc nhanh: 失利 (thất lợi). Ý nghĩa là: thất bại; không thành công; bất lợi; chiến bại. Ví dụ : - 吸取战斗失利的教训,以利再战。 rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau.. - 青年足球队初战失利。 đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.. - 比赛失利。 thi đấu thất bại.
失利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại; không thành công; bất lợi; chiến bại
打败仗;战败;在比赛中输了
- 吸取 战斗 失利 的 教训 , 以利再战
- rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau.
- 青年 足球队 初战 失利
- đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.
- 比赛 失利
- thi đấu thất bại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失利
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 失误 造成 比赛 失利
- Sai sót gây ra thất bại trong trận đấu.
- 这次 探险 因 计划 不周 和 导航 不利 而 失败
- Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
- 明显 的 差距 导致 了 竞争 失利
- Khoảng cách rõ ràng đã dẫn đến thất bại trong cạnh tranh.
- 青年 足球队 初战 失利
- đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
失›