失利 shīlì
volume volume

Từ hán việt: 【thất lợi】

Đọc nhanh: 失利 (thất lợi). Ý nghĩa là: thất bại; không thành công; bất lợi; chiến bại. Ví dụ : - 吸取战斗失利的教训以利再战。 rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau.. - 青年足球队初战失利。 đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.. - 比赛失利。 thi đấu thất bại.

Ý Nghĩa của "失利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

失利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thất bại; không thành công; bất lợi; chiến bại

打败仗;战败;在比赛中输了

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吸取 xīqǔ 战斗 zhàndòu 失利 shīlì de 教训 jiàoxun 以利再战 yǐlìzàizhàn

    - rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau.

  • volume volume

    - 青年 qīngnián 足球队 zúqiúduì 初战 chūzhàn 失利 shīlì

    - đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 失利 shīlì

    - thi đấu thất bại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失利

  • volume volume

    - 他们 tāmen 丧失 sàngshī le 权利 quánlì

    - Họ đã mất quyền lợi.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù zhōng de 失窃 shīqiè 使 shǐ 利润 lìrùn 损失 sǔnshī le 百分之二 bǎifēnzhīèr

    - Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.

  • volume volume

    - 胜利 shènglì 失落 shīluò zài de 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí

    - Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.

  • volume volume

    - 失误 shīwù 造成 zàochéng 比赛 bǐsài 失利 shīlì

    - Sai sót gây ra thất bại trong trận đấu.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 探险 tànxiǎn yīn 计划 jìhuà 不周 bùzhōu 导航 dǎoháng 不利 bùlì ér 失败 shībài

    - Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.

  • volume volume

    - 明显 míngxiǎn de 差距 chājù 导致 dǎozhì le 竞争 jìngzhēng 失利 shīlì

    - Khoảng cách rõ ràng đã dẫn đến thất bại trong cạnh tranh.

  • volume volume

    - 青年 qīngnián 足球队 zúqiúduì 初战 chūzhàn 失利 shīlì

    - đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.

  • volume volume

    - zhè liǎng 方面 fāngmiàn dōu 有利于 yǒulìyú 降低 jiàngdī 员工 yuángōng 流失率 liúshīlǜ

    - Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao