Đọc nhanh: 腐朽 (hủ hủ). Ý nghĩa là: mục; mục nát, hủ bại; sa đoạ; đồi bại; thối nát; hẩm; hủ. Ví dụ : - 埋在地里的木桩都腐朽了。 gỗ chôn dưới đất lâu ngày đều bị mục nát.. - 思想腐朽 tư tưởng hủ bại. - 腐朽的生活 cuộc sống sa đoạ.
腐朽 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mục; mục nát
木料等含有纤维的物质由于长时期的风吹、雨打或微生物的侵害而破坏
- 埋 在 地里 的 木桩 都 腐朽 了
- gỗ chôn dưới đất lâu ngày đều bị mục nát.
✪ 2. hủ bại; sa đoạ; đồi bại; thối nát; hẩm; hủ
比喻思想陈腐、生活堕落或制度败坏; (制度、组织、机构、措施等) 混乱、黑暗
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 腐朽 的 生活
- cuộc sống sa đoạ.
- 腐朽 的 封建制度
- chế độ phong kiến thối nát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐朽
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
- 埋 在 地里 的 木桩 都 腐朽 了
- gỗ chôn dưới đất lâu ngày đều bị mục nát.
- 腐朽 的 封建制度
- chế độ phong kiến thối nát.
- 腐朽 的 生活
- cuộc sống sa đoạ.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 旧 房子 的 栋 已 腐朽
- Xà nhà cũ đã mục nát.
- 晚清时期 , 内政 腐朽 , 外患 频仍
- cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朽›
腐›
Thất Bại
mùi hôi; mùi thối; mùi xú uế; ung; ươn thối
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
thối rữa; nát rữa; lở loétlở lói; loét
Ôi Thiu, Thối Nát
Trượt Dốc (Con Người)
cổ hủ; bảo thủ; thủ cựu (lời nói, việc làm)
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
Lùi Bước
Suy Nhược (Thân Thể)
Lỗi Thời, Cũ Kĩ
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát
mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹlỗi thời
thúi
thối rữa
khô mục; mủn; mục rữa; mục nát