Đọc nhanh: 精神衰弱 (tinh thần suy nhược). Ý nghĩa là: suy nhược tinh thần; suy nhược thần kinh.
精神衰弱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nhược tinh thần; suy nhược thần kinh
精神病的一种,患者常有不安全感,缺乏信心,犹疑不决,对某些事物特殊惧怕,不能控制自己,明知某种想法不合实际、某种动作毫无意义,但非想、非做不可例如因为 怕脏而经常反复地洗手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神衰弱
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 他 本着 公平 的 精神 处理 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 工作 压力 让 他 精神衰弱
- Áp lực công việc khiến anh ấy suy yếu tinh thần.
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
神›
精›
衰›