Đọc nhanh: 败北 (bại bắc). Ý nghĩa là: bại trận; chiến bại; thua; thất bại. 打败仗; thua chạy. Ví dụ : - 身经百战,未尝败北 đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào. - 客队决赛中以二比三败北 đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
败北 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bại trận; chiến bại; thua; thất bại. 打败仗; thua chạy
(''北''本来是二人相背的意思,因此军队大败仗背向敌人逃跑叫败北); 打败仗(''北''本来是二人相背的意思, 因此军队大败仗背向敌人逃跑叫败北)
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
- 客队 决赛 中以 二 比 三 败北
- đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败北
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
- 他们 败北 了
- Họ bại trận rồi.
- 客队 决赛 中以 二 比 三 败北
- đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 七里坪 在 湖北省
- Thất Lý Bình ở tỉnh Hồ Bắc.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
败›
Thất Bại, Không Thành Công, Bất Lợi
Suy Nhược (Thân Thể)
chiến bại; thua trậnchiến thắng; đánh bại
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
Lùi Bước
Thất Bại
Ôi Thiu, Thối Nát
tan tác; tan vỡ (quân lính); thua bái xái; bái xái
thất bạibị bỏ lại phía sauphải chịu một thất bại