Đọc nhanh: 微弱 (vi nhược). Ý nghĩa là: yếu ớt; nhỏ yếu; nhỏ mọn; nhỏ nhoi; mỏng manh. Ví dụ : - 病人的呼吸变得微弱。 Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.. - 他的声音越来越微弱。 Giọng nói của anh ấy ngày càng yếu ớt.. - 我们还有微弱的希望。 Chúng ta vẫn còn một chút hy vọng mong manh.
微弱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếu ớt; nhỏ yếu; nhỏ mọn; nhỏ nhoi; mỏng manh
小而弱
- 病人 的 呼吸 变得 微弱
- Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.
- 他 的 声音 越来越 微弱
- Giọng nói của anh ấy ngày càng yếu ớt.
- 我们 还有 微弱 的 希望
- Chúng ta vẫn còn một chút hy vọng mong manh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微弱
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 他 的 声音 越来越 微弱
- Giọng nói của anh ấy ngày càng yếu ớt.
- 病人 的 呼吸 变得 微弱
- Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.
- 颤抖 的 声音 很 微弱
- Giọng nói run rẩy rất yếu ớt.
- 我们 还有 微弱 的 希望
- Chúng ta vẫn còn một chút hy vọng mong manh.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
微›
Yếu Đuối (Ý Chí), Yếu (Binh Lực, Sức Mạnh)
yếu ớt; thoang thoảng; phản phất (âm thanh, mùi vị)thâm thuý tinh vi; sâu xa; sâu sắc
Nhẹ, Nhỏ Nhẹ, Đôi Chút
phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh
Suy Nhược (Thân Thể)
Nhỏ Bé, Nhỏ Li Ti, Nhỏ Nhặt
nhỏ yếu; nhược tiểu
mềm mại; êm (tóc, chăn áo, giấy)mềm nhũnmềm dịu
thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm)thấp; tệ; tệ bạcthấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị)