Đọc nhanh: 腐臭 (hủ xú). Ý nghĩa là: mùi hôi; mùi thối; mùi xú uế; ung; ươn thối. Ví dụ : - 一股腐臭难闻的气味。 một mùi hôi rất khó ngửi.
腐臭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùi hôi; mùi thối; mùi xú uế; ung; ươn thối
有机体腐烂后散发的臭味; 有机体由于微生物的滋生而破坏
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐臭
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 那条 鱼 腐烂 得 发臭 了
- Con cá đó đã thối mục và bốc mùi.
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 他 的 观点 很 陈腐
- Quan điểm của anh ấy rất lỗi thời.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腐›
臭›
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
Ôi Thiu, Thối Nát
Thất Bại
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
tanh tưởi; tanh rình; tanh hôi; thối om; thối hoắc
Mục, Mục Ruỗng
Lùi Bước
Suy Nhược (Thân Thể)
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát
thúi