Đọc nhanh: 神经衰弱 (thần kinh suy nhược). Ý nghĩa là: suy nhược thần kinh; thần kinh suy nhược; thần kinh yếu.
神经衰弱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nhược thần kinh; thần kinh suy nhược; thần kinh yếu
一种神经活动机能失调的病,多由高级神经活动过度紧张引起,症状是头痛,耳鸣、健忘、失眠、容易兴奋激动并且容易疲劳等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经衰弱
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 参加 神经 生物学 大会 吗
- Tại một hội nghị sinh học thần kinh?
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 工作 压力 让 他 精神衰弱
- Áp lực công việc khiến anh ấy suy yếu tinh thần.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
神›
经›
衰›