Đọc nhanh: 腐化 (hủ hoá). Ý nghĩa là: biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoá, sa ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bại, mục; mục nát; thối rữa. Ví dụ : - 生活腐化 cuộc sống sa đoạ. - 贪污腐化 tham ô hủ bại. - 封建余毒腐化了一些人的灵魂。 tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.
腐化 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoá
思想行为变坏 (多指过分贫图享乐)
- 生活 腐化
- cuộc sống sa đoạ
- 贪污腐化
- tham ô hủ bại
✪ 2. sa ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bại
使腐化堕落;腐蚀2.
- 封建 余毒 腐化 了 一些 人 的 灵魂
- tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.
✪ 3. mục; mục nát; thối rữa
腐烂1.
- 尸体 已经 腐化
- thi thể đã thối rữa
So sánh, Phân biệt 腐化 với từ khác
✪ 1. 腐败 vs 腐化
"腐败" là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ, "腐化" vừa là tính từ vừa là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐化
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 贪污腐化
- tham ô hủ bại
- 封建 余毒 腐化 了 一些 人 的 灵魂
- tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.
- 贪污腐化
- tham ô hủ hoá
- 生活 腐化
- cuộc sống sa đoạ
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 尸体 已经 腐化
- thi thể đã thối rữa
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
腐›
Ăn Mòn, Bào Mòn
thoái hoá; lột da; lột vỏ
mùi hôi; mùi thối; mùi xú uế; ung; ươn thối
Thất Bại
thối rữa; nát rữa; lở loétlở lói; loét
sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy
Ôi Thiu, Thối Nát
Trượt Dốc (Con Người)
lưu lạcsuy bại; suy đồitrầm luân
sẩy chân; trượt chân; bước hụt; lỡ bước; sỉa chânsa ngã; sa chân; lầm lỗilạc bước
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
Mục, Mục Ruỗng
Lùi Bước
Suy Nhược (Thân Thể)
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát
mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹlỗi thời
Rỉ Sét
thúi