Đọc nhanh: 心脏衰弱 (tâm tạng suy nhược). Ý nghĩa là: yếu tim.
心脏衰弱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếu tim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心脏衰弱
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 心脏 衰弱
- suy tim.
- 因 心脏病 住院
- Nhập viện vì bệnh tim.
- 凯蒂 的 心脏 很 强壮
- Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.
- 他 被 诊断 为 心脏病
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tim.
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
⺗›
心›
脏›
衰›