壮大 zhuàngdà
volume volume

Từ hán việt: 【tráng đại】

Đọc nhanh: 壮大 (tráng đại). Ý nghĩa là: lớn mạnh, tăng cường; phát triển; mở rộng; làm lớn mạnh, vạm vỡ; cường tráng to lớn. Ví dụ : - 力量日益壮大。 lực lượng ngày càng lớn mạnh; sức mạnh ngày một tăng.. - 壮大队伍 phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ. - 手脚壮大 chân tay vạm vỡ

Ý Nghĩa của "壮大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. lớn mạnh

变得强大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 力量 lìliàng 日益壮大 rìyìzhuàngdà

    - lực lượng ngày càng lớn mạnh; sức mạnh ngày một tăng.

✪ 2. tăng cường; phát triển; mở rộng; làm lớn mạnh

使强大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 壮大队伍 zhuàngdàduìwǔ

    - phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ

✪ 3. vạm vỡ; cường tráng to lớn

强壮粗大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手脚 shǒujiǎo 壮大 zhuàngdà

    - chân tay vạm vỡ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮大

  • volume volume

    - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • volume volume

    - 登临 dēnglín 名山大川 míngshāndàchuān 饱览 bǎolǎn 壮丽 zhuànglì 景色 jǐngsè

    - du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu 长大 zhǎngdà le 变得 biànde hěn 强壮 qiángzhuàng

    - Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 高大 gāodà 而且 érqiě 强壮 qiángzhuàng

    - Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - zhuàng zhe 胆子 dǎnzi 大声 dàshēng shuō le 出来 chūlái

    - Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.

  • volume volume

    - 大漠 dàmò de 风景 fēngjǐng 十分 shífēn 壮观 zhuàngguān

    - Cảnh quan của đại mạc rất hùng vĩ.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMG (中一土)
    • Bảng mã:U+58EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao