Đọc nhanh: 壮大 (tráng đại). Ý nghĩa là: lớn mạnh, tăng cường; phát triển; mở rộng; làm lớn mạnh, vạm vỡ; cường tráng to lớn. Ví dụ : - 力量日益壮大。 lực lượng ngày càng lớn mạnh; sức mạnh ngày một tăng.. - 壮大队伍 phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ. - 手脚壮大 chân tay vạm vỡ
✪ 1. lớn mạnh
变得强大
- 力量 日益壮大
- lực lượng ngày càng lớn mạnh; sức mạnh ngày một tăng.
✪ 2. tăng cường; phát triển; mở rộng; làm lớn mạnh
使强大
- 壮大队伍
- phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ
✪ 3. vạm vỡ; cường tráng to lớn
强壮粗大
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮大
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 小狗 长大 了 , 变得 很 强壮
- Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.
- 他 不但 高大 , 而且 强壮
- Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 她 壮 着 胆子 大声 说 了 出来
- Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.
- 大漠 的 风景 十分 壮观
- Cảnh quan của đại mạc rất hùng vĩ.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
大›