Đọc nhanh: 让步 (nhượng bộ). Ý nghĩa là: nhượng bộ; nhường bước; thoái nhượng. Ví dụ : - 他为了和解做出了让步。 Anh ấy đã nhượng bộ để hòa giải.. - 为了公平,他愿意做出让步。 Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.. - 在争论中,他做出了让步。 Trong cuộc tranh luận, anh ấy đã nhượng bộ.
让步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhượng bộ; nhường bước; thoái nhượng
在争执中部分地或全部地放弃自己的意见或利益
- 他 为了 和解 做出 了 让步
- Anh ấy đã nhượng bộ để hòa giải.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 在 争论 中 , 他 做出 了 让步
- Trong cuộc tranh luận, anh ấy đã nhượng bộ.
- 为了 妥协 , 她 做 了 让步
- Để thỏa hiệp, cô ấy đã nhượng bộ.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 让步
✪ 1. 向 + Chủ ngữ + 让步
nhượng bộ ai đó
- 公司 向 员工 让步 一些
- Công ty nhượng bộ nhân viên một chút.
- 为了 和平 , 他 向 大家 让步
- Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.
✪ 2. Động từ (做出/表示/不肯) + 让步
biểu thị nhượng bộ
- 他 做出 让步 , 才 解决 了 分歧
- Anh ấy nhượng bộ, mới giải quyết được mâu thuẫn.
- 他 不愿 做出 让步
- Anh ấy không muốn nhượng bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让步
- 为了 妥协 , 她 做 了 让步
- Để thỏa hiệp, cô ấy đã nhượng bộ.
- 原则 问题 决不 容许 让步
- những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ.
- 他 总是 牛着 , 不愿 让步
- Anh ấy luôn cứng đầu, không chịu nhượng bộ.
- 为了 和平 , 他 向 大家 让步
- Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.
- 我 愿意 为了 友谊 而 让步
- Tôi sẵn sàng thỏa hiệp vì tình bạn.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 在 争论 中 , 他 做出 了 让步
- Trong cuộc tranh luận, anh ấy đã nhượng bộ.
- 公司 向 员工 让步 一些
- Công ty nhượng bộ nhân viên một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
让›