健康 jiànkāng
volume volume

Từ hán việt: 【kiện khang】

Đọc nhanh: 健康 (kiện khang). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh; tráng kiện, tốt; tích cực, lành mạnh; chức năng (tốt cho sức khỏe, bổ trợ sức khỏe). Ví dụ : - 她看起来面色红润十分健康。 Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.. - 我希望自己健康。 Tôi hi vọng bản thân khỏe mạnh.. - 他很健康。 Anh ấy rất khỏe mạnh.

Ý Nghĩa của "健康" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

健康 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khoẻ mạnh; tráng kiện

形容人的身体或者心理状态很好,没有问题。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 面色 miànsè 红润 hóngrùn 十分 shífēn 健康 jiànkāng

    - Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 自己 zìjǐ 健康 jiànkāng

    - Tôi hi vọng bản thân khỏe mạnh.

  • volume volume

    - hěn 健康 jiànkāng

    - Anh ấy rất khỏe mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tốt; tích cực

事情正常,没有问题

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 健康 jiànkāng 发展 fāzhǎn

    - Công ty đang phát triển tốt

✪ 3. lành mạnh; chức năng (tốt cho sức khỏe, bổ trợ sức khỏe)

对身体健康好的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 食品 shípǐn 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thực phẩm chức năng vô cùng quan trọng.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng de 生活 shēnghuó zhēn hǎo

    - Cuộc sống lành mạnh thật tuyệt vời.

健康 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sức khỏe

身体的状况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 健康 jiànkāng zuì 重要 zhòngyào

    - Sức khỏe là quan trọng nhất.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng shì 一种 yīzhǒng 财富 cáifù

    - Sức khỏe là một loại của cải.

  • volume volume

    - yào 努力 nǔlì 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Hãy cố gắng giữ sức khỏe nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 健康 với từ khác

✪ 1. 健康 vs 健壮

Giải thích:

Giống:
- Hai từ đều mang nghĩa cường tráng, khỏe mạnh, các chức năng trên cơ thể đều hoạt động tốt.
Mang nghĩa tốt.
- Đều là tính từ.
Khác:
- "健康" vừa là tính từ vừa là danh từ, "健壮" chỉ là tính từ.
- "健康" vừa có thể chỉ sức khỏe của con người tốt, không có bệnh tật, cũng có thể chỉ tình huống bình thường, không có hiện tượng xấu.
- ý nghĩa của "健壮" là sức khỏe cường tráng, khi miêu tả người, thường dùng cho nam giới, cũng có thể dùng cho miêu tả động vật.
- "健康" có thể trùng điệp.
"健壮" không thể trùng điệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健康

  • volume volume

    - sàng le 健康 jiànkāng

    - Anh ấy mất đi sức khỏe.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng wèi 代价 dàijià 追求 zhuīqiú 成功 chénggōng

    - Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.

  • volume volume

    - 久坐 jiǔzuò 损害 sǔnhài 脊椎 jǐzhuī 健康 jiànkāng

    - Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.

  • volume volume

    - 上门 shàngmén 推销 tuīxiāo 健康 jiànkāng 保险 bǎoxiǎn wèi 家庭 jiātíng 提供 tígōng le gèng duō 保障 bǎozhàng

    - Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.

  • volume volume

    - 为了 wèile 健康 jiànkāng 每天 měitiān 跑步 pǎobù

    - Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.

  • volume volume

    - cóng 健康 jiànkāng 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 饮食 yǐnshí hěn 重要 zhòngyào

    - Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 为生 wéishēng 健康 jiànkāng 孩子 háizi

    - Họ cố gắng để sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 阴部 yīnbù de 健康 jiànkāng 知识 zhīshí hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Kāng
    • Âm hán việt: Khang , Khương
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILE (戈中水)
    • Bảng mã:U+5EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa