瘦弱 shòuruò
volume volume

Từ hán việt: 【sấu nhược】

Đọc nhanh: 瘦弱 (sấu nhược). Ý nghĩa là: gầy yếu; ốm yếu; nhom; còm; gầy ốm; ròm. Ví dụ : - 身体瘦弱。 thân thể gầy yếu.. - 树苗瘦弱。 mầm cây gầy yếu.

Ý Nghĩa của "瘦弱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瘦弱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gầy yếu; ốm yếu; nhom; còm; gầy ốm; ròm

肌肉不丰满,软弱无力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身体瘦弱 shēntǐshòuruò

    - thân thể gầy yếu.

  • volume volume

    - 树苗 shùmiáo 瘦弱 shòuruò

    - mầm cây gầy yếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦弱

  • volume volume

    - 树苗 shùmiáo 瘦弱 shòuruò

    - mầm cây gầy yếu.

  • volume volume

    - shì shòu 皮包骨头 píbāogútou de 男孩 nánhái

    - Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.

  • volume volume

    - 身体瘦弱 shēntǐshòuruò

    - thân thể gầy yếu.

  • volume volume

    - 意志 yìzhì 特别 tèbié 薄弱 bóruò

    - Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.

  • volume volume

    - 瘦弱 shòuruò de 身躯 shēnqū

    - thân hình yếu đuối.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 瘦小 shòuxiǎo 软弱 ruǎnruò de 孩子 háizi 成为 chéngwéi 全班 quánbān 嘲笑 cháoxiào de 对象 duìxiàng

    - Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.

  • volume volume

    - 他病 tābìng le hěn jiǔ 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 计划 jìhuà shì 福利 fúlì 弱势群体 ruòshìqúntǐ

    - Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Sấu
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHXE (大竹重水)
    • Bảng mã:U+7626
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa