Đọc nhanh: 瘦弱 (sấu nhược). Ý nghĩa là: gầy yếu; ốm yếu; nhom; còm; gầy ốm; ròm. Ví dụ : - 身体瘦弱。 thân thể gầy yếu.. - 树苗瘦弱。 mầm cây gầy yếu.
瘦弱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gầy yếu; ốm yếu; nhom; còm; gầy ốm; ròm
肌肉不丰满,软弱无力
- 身体瘦弱
- thân thể gầy yếu.
- 树苗 瘦弱
- mầm cây gầy yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦弱
- 树苗 瘦弱
- mầm cây gầy yếu.
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 身体瘦弱
- thân thể gầy yếu.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 瘦弱 的 身躯
- thân hình yếu đuối.
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
瘦›
gầy yếu (thân thể)yếu đuối bất lực; bấy bớtmỏng yếu; không đầy đủ
nhỏ bé và yếu ớt; nhỏ yếu; nhỏ nhắn và yếu ớt
gầy đi; ốm đi (cơ thể); võ; mòn
phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh
hết sức nhỏ; mảnh
gầy yếu
Suy Nhược (Thân Thể)
bé gầy; gầy đét; gầy loắt choắt; ngẳng; choắt; chẽn; gầy bé; khẳng khiubé bỏng
gầy đét; gầy nhom; gầy còm; ốm nhom; còm kĩnh; hom; ốm nhánh
Yếu Ớt, Yếu
mảnh mai; yểu điệuẻo lả
Mạnh Khoẻ, Vạm Vỡ, Chắc Nịch
béo phì; béo ra; phát phì; mập lên (cơ thể)
béo ụt ịt; béo phì; núc ních; ục ịch; múp míp; ú; béo múp míp; ụt ịtỳ ạch
cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)cứng cáp
tráng kiện; mạnh khoẻ; cường trángtrày trày
to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)to khoẻ (giọng)
Mập, Béo, Béo Phì
Cường Tráng, Tráng Kiện
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
béo tốt; béo khoẻ
to lớn; lớn lao; đáng kể (thường dùng với những vật trừu tượng)