Đọc nhanh: 衰退 (suy thoái). Ý nghĩa là: suy yếu; suy tàn; suy đồi; suy thoái; suy giảm (cơ thể, tinh thần, ý chí, năng lực). Ví dụ : - 他的健康开始衰退。 Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.. - 经济形势开始衰退。 Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.. - 她的体力开始衰退。 Thể lực của cô ấy bắt đầu suy yếu.
衰退 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy yếu; suy tàn; suy đồi; suy thoái; suy giảm (cơ thể, tinh thần, ý chí, năng lực)
(身体, 精神, 意志, 能力等) 趋向衰弱; (国家的政治经济状况) 衰落
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 经济 形势 开始 衰退
- Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.
- 她 的 体力 开始 衰退
- Thể lực của cô ấy bắt đầu suy yếu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 衰退 với từ khác
✪ 1. 衰退 vs 衰落
Giống:
- Đều là động từ.
- Đều chỉ sự vật từ hưng tới suy và có xu hướng diệt vong.
Khác:
- "衰退" khi đi cùng vị ngữ động từ, phía sau không mang tân ngữ, cũng không thể mang trợ từ động thái "了".
"衰落" có thể đơn độc làm vị ngữ, phía sau có thể cho thêm trợ từ “了” .
- "衰退" thường đi cùng ~机能, ~精神, ~意志.
"衰落" thường đi cùng 家道~, 国家~, 阶级~...
- "衰退" nhấn mạnh sự vật cụ thể hoặc trừu tượng có xu hướng suy yếu.
"衰落" chỉ nhấn mạnh sự vật trừu tượng từ hưng chuyển suy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰退
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 经济 形势 开始 衰退
- Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.
- 她 的 体力 开始 衰退
- Thể lực của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 他 在 选择 时 没 留退步
- Khi chọn lựa, anh ấy không để lại đường lui.
- 经济衰退 威胁 企业 的 命运
- Suy thoái kinh tế đe dọa vận mệnh của doanh nghiệp.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衰›
退›
Sa Sút, Suy Tàn, Suy Vong
hết thời; suy vi; tàn tạ; suy yếu; cụt; mất hết
yếu dần; suy bại; sệ nệxế
Suy Nhược (Thân Thể)
Thoái Hoá
hạ thấp; xuống thấp; giảm xuống; giảm bớt (trình độ, mức độ)ngót
mềm nhũn; bủn rủn; mềm như bún; bải hoải; lệt bệt; mệt dừ; xìu; mệt nhừsụt giá; rớt giá