衰退 shuāituì
volume volume

Từ hán việt: 【suy thoái】

Đọc nhanh: 衰退 (suy thoái). Ý nghĩa là: suy yếu; suy tàn; suy đồi; suy thoái; suy giảm (cơ thể, tinh thần, ý chí, năng lực). Ví dụ : - 他的健康开始衰退。 Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.. - 经济形势开始衰退。 Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.. - 她的体力开始衰退。 Thể lực của cô ấy bắt đầu suy yếu.

Ý Nghĩa của "衰退" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

衰退 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suy yếu; suy tàn; suy đồi; suy thoái; suy giảm (cơ thể, tinh thần, ý chí, năng lực)

(身体, 精神, 意志, 能力等) 趋向衰弱; (国家的政治经济状况) 衰落

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 健康 jiànkāng 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.

  • volume volume

    - de 体力 tǐlì 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Thể lực của cô ấy bắt đầu suy yếu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 衰退 với từ khác

✪ 1. 衰退 vs 衰落

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ.
- Đều chỉ sự vật từ hưng tới suy và có xu hướng diệt vong.
Khác:
- "衰退" khi đi cùng vị ngữ động từ, phía sau không mang tân ngữ, cũng không thể mang trợ từ động thái "".
"衰落" có thể đơn độc làm vị ngữ, phía sau có thể cho thêm trợ từ “” .
- "衰退" thường đi cùng ~机能, ~精神, ~意志.
"衰落" thường đi cùng 家道~, 国家~, 阶级~...
- "衰退" nhấn mạnh sự vật cụ thể hoặc trừu tượng có xu hướng suy yếu.
"衰落" chỉ nhấn mạnh sự vật trừu tượng từ hưng chuyển suy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰退

  • volume volume

    - de 健康 jiànkāng 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 陷入 xiànrù le 衰退 shuāituì

    - Nền kinh tế rơi vào suy thoái.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.

  • volume volume

    - de 体力 tǐlì 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Thể lực của cô ấy bắt đầu suy yếu.

  • volume volume

    - zài 选择 xuǎnzé shí méi 留退步 liútuìbù

    - Khi chọn lựa, anh ấy không để lại đường lui.

  • volume volume

    - 经济衰退 jīngjìshuāituì 威胁 wēixié 企业 qǐyè de 命运 mìngyùn

    - Suy thoái kinh tế đe dọa vận mệnh của doanh nghiệp.

  • volume volume

    - ruò 肾功能 shèngōngnéng 衰退 shuāituì 通过 tōngguò 渗透 shèntòu 作用 zuòyòng 使 shǐ 血液 xuèyè 净化 jìnghuà

    - Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhèng 悠然自得 yōuránzìdé zài wán 扑克 pūkè 爷爷 yéye 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 过得 guòdé 悠然自得 yōuránzìdé

    - Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Cuī , Shuāi , Suō
    • Âm hán việt: Suy , Suý , Thoa , Thôi
    • Nét bút:丶一丨フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMV (卜田一女)
    • Bảng mã:U+8870
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 退

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao