Đọc nhanh: 敦实 (đôn thực). Ý nghĩa là: chắc nịch; đầy đặn; đậm chắc; chắc chắn; dầy dặn. Ví dụ : - 这人长得很敦实。 người này trông vẻ chắc nịch. - 这个坛子真敦实。 cái hũ này thực dầy dặn.
敦实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc nịch; đầy đặn; đậm chắc; chắc chắn; dầy dặn
粗短而结实
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦实
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
敦›