Đọc nhanh: 不老实 (bất lão thực). Ý nghĩa là: lặt lẹo. Ví dụ : - 希德尼·皮尔森一直不老实 Syd Pearson là một trong số ít.
不老实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặt lẹo
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不老实
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 你 不能 欺负 老实人
- Bạn không được bắt nạt người thật thà.
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 他 的 老实 使 他 不够 灵活
- Anh ấy khờ khạo, nên không đủ linh hoạt.
- 老实 的 学生 从不 迟到
- Học sinh nề nếp không bao giờ đến muộn.
- 这 孩子 很 老实 , 不会 装假
- đứa bé này rất trung thực, không biết giả vờ đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
实›
老›