Đọc nhanh: 狡诈 (giảo trá). Ý nghĩa là: giả dối; xảo trá; gian xảo; xảo quyệt; quỷ quyệt; giảo trá; quắt quéo; điêu trá; quay quắt, giảo quyệt, hoạt. Ví dụ : - 狡诈阴险 nham hiểm gian xảo
狡诈 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giả dối; xảo trá; gian xảo; xảo quyệt; quỷ quyệt; giảo trá; quắt quéo; điêu trá; quay quắt
狡猾奸诈
- 狡诈 阴险
- nham hiểm gian xảo
✪ 2. giảo quyệt
诡诈
✪ 3. hoạt
计多端, 不可信任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狡诈
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 狡诈 阴险
- nham hiểm gian xảo
- 阴险 诡诈
- thâm hiểm xảo quyệt
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 他 竟敢 诈 我
- Anh ấy dám lừa tôi.
- 他 诈病 请假
- Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.
- 他 怀着 诈取 钱财 的 目的 而 来
- Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.
- 他 看起来 特别 狡猾
- Anh ta xem chừng rất xảo quyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狡›
诈›
láu cá; láu lỉnh; không thành thật
tròn trịa; khéo đưa đẩy (ít để bộc lộ khuyết điểm, khôn khéo.); hoạt; viên hoạt; chẻo lẻo
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
nham hiểm thâm độc xảo trá; hiểm thâm; thâm độc xảo trá; nham hiểm
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
gian trá; gian xảo; lừa đảo; bịp bợm
Giả Tạo
phù phiếm; không có thựclông bôngbông lông
giả dối; xảo quyệt; gian xảo; gian trá, giảo hoạt
đường xưa; lối cũcon đường cũ; kiểu cũ
xảo trá; bịp; gian xảo; gian trá; quỷ quyệt
giảo quyệt; xảo quyệt; lừa bịp; gian trá; gian xảo
Trung Thực
Thật Thà
thật thà; chất phác; thật thà chất phác; thuần phácmộc mạc; hồn hậu; hồn nhiên; hùng hồn (phong cách nghệ thuật)trầm mạnh (âm thanh)
thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiệnthuần tính
thuần phác; thành thật chất phác; thanh khiết; tinh khiết; giản dị; mộc mạc
trung hậu; đôn hậudễ dãi
thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác
Thành Khẩn
nhỏ và khéo; tinh vi khéo léo