Đọc nhanh: 百年谐老 (bá niên hài lão). Ý nghĩa là: chúc cả ông, bà trăm tuổi; cùng sống với nhau đến trăm tuổi, đến lúc già; chúc vợ chồng mới cưới sống lâu hòa hợp đến trăm tuổi.
百年谐老 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc cả ông, bà trăm tuổi; cùng sống với nhau đến trăm tuổi, đến lúc già; chúc vợ chồng mới cưới sống lâu hòa hợp đến trăm tuổi
祝人夫妻感情和谐不变,一直到老也不分离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百年谐老
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 百年偕老
- bách niên giai lão
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 他 在 乡村 访 了 许多 老百姓
- Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
百›
老›
谐›