Đọc nhanh: 老式 (lão thức). Ý nghĩa là: kiểu cũ; lối cũ; kiểu xưa. Ví dụ : - 家具老式。 đồ đạc kiểu cũ.
老式 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu cũ; lối cũ; kiểu xưa
陈旧的形式或样子
- 家具 老式
- đồ đạc kiểu cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老式
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
- 这支 老式 步枪 坐 得 厉害
- Cây súng trường cũ này rất giật.
- 家具 老式
- đồ đạc kiểu cũ.
- 老 画家 由于 健康 原因 已 正式 封笔
- họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.
- 这种 老套 的 思维 方式 很傻
- Cách suy nghĩ cũ kỹ này rất máy móc.
- 女王 在 一所 古老 的 大 教堂 里 举行 登基 仪式
- Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.
- 老师 讲解 了 数学公式
- Giáo viên đã giảng giải công thức toán.
- 他 是 个 古董 式 的 老师
- Ông ấy là một giáo viên cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
老›