Đọc nhanh: 调皮 (điệu bì). Ý nghĩa là: nghịch ngợm; tinh nghịch, bướng; ngang bướng; gàn bướng; bướng bỉnh; xấc láo; láu cá. Ví dụ : - 她那眼神调皮很可爱。 Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.. - 他露出调皮的笑容。 Anh ấy lộ ra một nụ cười tinh nghịch.. - 你这个调皮孩子真该打。 Đứa bé bướng bỉnh này xứng đáng bị đánh.
调皮 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghịch ngợm; tinh nghịch
顽皮
- 她 那 眼神 调皮 很 可爱
- Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.
- 他 露出 调皮 的 笑容
- Anh ấy lộ ra một nụ cười tinh nghịch.
✪ 2. bướng; ngang bướng; gàn bướng; bướng bỉnh; xấc láo; láu cá
不驯顺;狡猾不易对付
- 你 这个 调皮 孩子 真该 打
- Đứa bé bướng bỉnh này xứng đáng bị đánh.
- 我 不 喜欢 调皮 的 孩子
- Tôi không thích những đứa trẻ nghịch ngợm.
- 别 调皮 , 好好 写 作业
- Đừng nghịch ngợm nữa, nghiêm túc làm bài tập đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 调皮
✪ 1. A + Phó từ + 调皮
A nghịch ngợm/ ngang bướng như thế nào
- 这 孩子 特别 调皮
- Đứa trẻ này rất nghịch ngợm.
- 这 只 猴子 太 调皮 了
- Con khỉ này nghịch ngợm quá.
✪ 2. Động từ + 得 + 调皮
làm gì nghịch ngợm
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
✪ 3. 调皮 + 的 + Danh từ
cái gì nghịch ngợm/ tinh nghịch
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调皮
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 她 那 眼神 调皮 很 可爱
- Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.
- 他 孙 特别 调皮
- Cháu anh ấy rất nghịch ngợm.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 别 调皮 , 好好 写 作业
- Đừng nghịch ngợm nữa, nghiêm túc làm bài tập đi.
- 他 很 调皮 , 我 不 省心
- Cậu ấy rất nghịch ngợm, tôi không yên tâm.
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
调›
láu cá; láu lỉnh; không thành thật
Nghịch Ngợm
tròn trịa; khéo đưa đẩy (ít để bộc lộ khuyết điểm, khôn khéo.); hoạt; viên hoạt; chẻo lẻo
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
Tinh Nghịch
ngoan; ngoan ngoãn; biết vâng lờicục cưng; bé ngoan (tiếng gọi yêu đối với trẻ em)ai ya; ô; wow (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc; tán thưởng); wow
đẹp đẽ; xinh đẹp (dung mạo, ăn mặc)hoạt bát (cử chỉ); (nói năng) dí dỏm