调皮 tiáopí
volume volume

Từ hán việt: 【điệu bì】

Đọc nhanh: 调皮 (điệu bì). Ý nghĩa là: nghịch ngợm; tinh nghịch, bướng; ngang bướng; gàn bướng; bướng bỉnh; xấc láo; láu cá. Ví dụ : - 她那眼神调皮很可爱。 Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.. - 他露出调皮的笑容。 Anh ấy lộ ra một nụ cười tinh nghịch.. - 你这个调皮孩子真该打。 Đứa bé bướng bỉnh này xứng đáng bị đánh.

Ý Nghĩa của "调皮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

调皮 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghịch ngợm; tinh nghịch

顽皮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼神 yǎnshén 调皮 tiáopí hěn 可爱 kěài

    - Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.

  • volume volume

    - 露出 lùchū 调皮 tiáopí de 笑容 xiàoróng

    - Anh ấy lộ ra một nụ cười tinh nghịch.

✪ 2. bướng; ngang bướng; gàn bướng; bướng bỉnh; xấc láo; láu cá

不驯顺;狡猾不易对付

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 调皮 tiáopí 孩子 háizi 真该 zhēngāi

    - Đứa bé bướng bỉnh này xứng đáng bị đánh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 调皮 tiáopí de 孩子 háizi

    - Tôi không thích những đứa trẻ nghịch ngợm.

  • volume volume

    - bié 调皮 tiáopí 好好 hǎohǎo xiě 作业 zuòyè

    - Đừng nghịch ngợm nữa, nghiêm túc làm bài tập đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 调皮

✪ 1. A + Phó từ + 调皮

A nghịch ngợm/ ngang bướng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 孩子 háizi 特别 tèbié 调皮 tiáopí

    - Đứa trẻ này rất nghịch ngợm.

  • volume

    - zhè zhǐ 猴子 hóuzi tài 调皮 tiáopí le

    - Con khỉ này nghịch ngợm quá.

✪ 2. Động từ + 得 + 调皮

làm gì nghịch ngợm

Ví dụ:
  • volume

    - 玩得 wándé 调皮 tiáopí

    - Chơi nghịch ngợm.

  • volume

    - nào 调皮 tiáopí

    - Nô đùa nghịch ngợm.

✪ 3. 调皮 + 的 + Danh từ

cái gì nghịch ngợm/ tinh nghịch

Ví dụ:
  • volume

    - 调皮 tiáopí de 念头 niàntou

    - Ý nghĩ tinh nghịch.

  • volume

    - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调皮

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • volume volume

    - 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn

    - bướng bỉnh gây sự; phá phách.

  • volume volume

    - 眼神 yǎnshén 调皮 tiáopí hěn 可爱 kěài

    - Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.

  • volume volume

    - sūn 特别 tèbié 调皮 tiáopí

    - Cháu anh ấy rất nghịch ngợm.

  • volume volume

    - 外甥 wàishēng 十分 shífēn 调皮 tiáopí

    - Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.

  • volume volume

    - bié 调皮 tiáopí 好好 hǎohǎo xiě 作业 zuòyè

    - Đừng nghịch ngợm nữa, nghiêm túc làm bài tập đi.

  • volume volume

    - hěn 调皮 tiáopí 省心 shěngxīn

    - Cậu ấy rất nghịch ngợm, tôi không yên tâm.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 调皮 tiáopí zhǎ zhe 眼睛 yǎnjing

    - Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa