Đọc nhanh: 老实巴交 (lão thực ba giao). Ý nghĩa là: hiền lành; thật thà; lương thiện; thành thật; chân thật; hiền lành nhút nhát. Ví dụ : - 他是个老实巴交的人,从不惹事生非。 anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
老实巴交 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiền lành; thật thà; lương thiện; thành thật; chân thật; hiền lành nhút nhát
形容人老实、本分
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老实巴交
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
- 他 尽人事 , 结果 交给 老师
- Anh ấy đã cố gắng hết sức, phần kết quả thì để thầy giáo quyết định.
- 他 在 工作 中 非常 老实
- Anh ấy rất nề nếp trong công việc.
- 他 是 个 老实 的 学生
- Anh ấy là một học sinh thật thà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
实›
巴›
老›