Đọc nhanh: 安老 (an lão). Ý nghĩa là: An Lão (thuộc tỉnh Bình Định).
✪ 1. An Lão (thuộc tỉnh Bình Định)
越南地名属于平定省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安老
- 早安 , 赵老师
- Buổi sáng tốt lành, thầy Triệu.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
老›