Đọc nhanh: 淘气 (đào khí). Ý nghĩa là: nghịch; nghịch ngợm; lắm trò. Ví dụ : - 这个小孩太淘气了! Đứa bé này quá nghịch ngợm!. - 小明总是很淘气。 Tiểu Minh luôn rất lắm trò.. - 小明是个淘气的孩子。 Tiểu Minh là một đứa trẻ nghịch ngợm.
淘气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghịch; nghịch ngợm; lắm trò
形容孩子特别爱玩儿,爱闹
- 这个 小孩 太 淘气 了 !
- Đứa bé này quá nghịch ngợm!
- 小 明 总是 很 淘气
- Tiểu Minh luôn rất lắm trò.
- 小明 是 个 淘气 的 孩子
- Tiểu Minh là một đứa trẻ nghịch ngợm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淘气
- 这个 淘气 的 男孩 因为 捣毁 了 蜂房 而 被 蜜蜂 追赶
- Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.
- 她 做 了 个 淘气 的 表情
- Cô ấy đã làm một biểu cảm tinh nghịch.
- 这 孩子 淘起 气来 , 净 搞 恶作剧
- đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.
- 孩子 太 淘气 , 真让人 烦心
- thằng bé này rất nghịch ngợm, khiến người khác phải bận tâm.
- 这个 小孩 太 淘气 了 !
- Đứa bé này quá nghịch ngợm!
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
- 我 的 第一条 小狗 叫做 小淘气
- Con chó đầu tiên của tôi được đặt tên là Rascal.
- 小 明 总是 很 淘气
- Tiểu Minh luôn rất lắm trò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
淘›