Đọc nhanh: 老实的 (lão thực đích). Ý nghĩa là: thiệt thà.
老实的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiệt thà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老实的
- 他 的 老实 使 他 不够 灵活
- Anh ấy khờ khạo, nên không đủ linh hoạt.
- 老实 的 学生 从不 迟到
- Học sinh nề nếp không bao giờ đến muộn.
- 这儿 的 村民 淳朴 老实 , 对待 客人 很 热情
- Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.
- 老实 待人 是 他 的 优点
- Chân thành đối đãi là ưu điểm của anh ấy.
- 他 是 个 非常 老实 的 人
- Anh ấy là một người rất trung thực.
- 他 老实 的 性格 很 受欢迎
- Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.
- 她 的 为 人 很 老实
- Tính tình cô ấy rất thật thà.
- 他 是 一个 十分 老实 的 人
- Anh ấy là một người rất thành thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
的›
老›