Đọc nhanh: 刁滑 (điêu hoạt). Ý nghĩa là: gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo. Ví dụ : - 她是个刁滑的姑娘. Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.
刁滑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
狡猾
- 她 是 个 刁滑 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁滑
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 她 是 个 刁滑 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.
- 他们 合伙 刁新 同事
- Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.
- 他们 的 表现 开始 滑坡
- Hiệu suất của họ bắt đầu đi xuống.
- 他 这人 十分 刁滑
- Anh ấy rất xảo quyệt.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刁›
滑›
xảo trá ngoan cố; gian giảo ngoan cố; tai quáiđiêu ngoan
nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểmtà vạy; hiểm ác
Việc ác không ai biết. ◇Vương Sung 王充: Công tử Ngang hữu âm ác phục tội; nhân bất văn kiến; thiên độc tri chi 公子卬有陰惡伏罪; 人不聞見; 天獨知之 (Luận hành 論衡; Họa hư 禍虛).Âm hiểm ác độc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Ngôn như quỷ âm ác khả úy dã 言如鬼陰惡可畏也 (Lộ Nham truyện 路
kẻ dối trá; kẻ lừa dối; người xảo quyệt; tên láu cá; cáo già; hoạt đầudối trá; không thật thà; không thành thậttinh mahoạt
nham hiểm thâm độc xảo trá; hiểm thâm; thâm độc xảo trá; nham hiểm
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm
xảo quyệt; tráo trở; gian xảo; xảo trá
độc ác; nham hiểm (lòng dạ, thủ đoạn, ngôn từ); độc dữcay độckhoảnhnanh nọc
giả dối; xảo quyệt; gian xảo; gian trá, giảo hoạt