Đọc nhanh: 安分 (an phận). Ý nghĩa là: an phận; yên phận. Ví dụ : - 安分守己(规规矩矩,不做违法乱纪的事)。 an phận thủ thường
安分 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an phận; yên phận
规矩老实,守本分
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安分
- 环境 十分 安静
- Môi trường rất yên tĩnh.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 几句话 她 就让 他 安分 了 下来
- Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
安›